Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân thị trấn Chợ Chu
2021-10-26 09:58:00.0
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
||||||
STT |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
||||
1. Lĩnh vực Lao động - thương binh & xã hội ( 45 thủ tục) |
||||||
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3170/QĐ-UBND |
|||||
2 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
3170/QĐ-UBND |
||||
3 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
3170/QĐ-UBND |
||||
4 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
3170/QĐ-UBND |
||||
5 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
3170/QĐ-UBND |
||||
6 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
3170/QĐ-UBND |
||||
7 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
3170/QĐ-UBND |
||||
8 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
3170/QĐ-UBND |
||||
9 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
3170/QĐ-UBND |
||||
10 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
3170/QĐ-UBND |
||||
11 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
3170/QĐ-UBND |
||||
12 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3170/QĐ-UBND |
||||
13 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
3170/QĐ-UBND |
||||
14 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
2875/QĐ-UBND |
||||
15 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2875/QĐ-UBND |
||||
16 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
2875/QĐ-UBND |
||||
17 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2875/QĐ-UBND |
||||
18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2875/QĐ-UBND |
||||
19 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
2875/QĐ-UBND |
||||
20 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2875/QĐ-UBND |
||||
21 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
2875/QĐ-UBND |
||||
22 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
2875/QĐ-UBND |
||||
23 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2875/QĐ-UBND |
||||
24 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
2875/QĐ-UBND |
||||
25 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2875/QĐ-UBND |
||||
26 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
2875/QĐ-UBND |
||||
27 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
2875/QĐ-UBND |
||||
28 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2875/QĐ-UBND |
||||
29 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
2875/QĐ-UBND |
||||
30 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2875/QĐ-UBND |
||||
31 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
2875/QĐ-UBND |
||||
32 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
252/QĐ-UBND |
||||
33 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
252/QĐ-UBND |
||||
34 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
252/QĐ-UBND |
||||
35 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
252/QĐ-UBND |
||||
36 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
252/QĐ-UBND |
||||
37 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
3798/QĐ-UBND |
||||
38 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
3798/QĐ-UBND |
||||
39 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
2299/QĐ-UBND |
||||
40 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1413/QĐ-UBND |
||||
41 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
1413/QĐ-UBND |
||||
42 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
1413/QĐ-UBND |
||||
43 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
3004/QĐ-UBND |
||||
44 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
3004/QĐ-UBND |
||||
45 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
3004/QĐ-UBND |
||||
2. Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch ( 39 thủ tục) |
||||||
1 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3062/QĐ-UBND |
||||
2 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3062/QĐ-UBND |
||||
3 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
3062/QĐ-UBND |
||||
4 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
3062/QĐ-UBND |
||||
5 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
3062/QĐ-UBND |
||||
6 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
1322/QĐ-UBND |
||||
7 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
1322/QĐ-UBND |
||||
8 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
1322/QĐ-UBND |
||||
9 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
673/QĐ-UBND |
||||
10 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
673/QĐ-UBND |
||||
11 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
3520/QĐ-UBND |
||||
12 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
3520/QĐ-UBND |
||||
13 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
3520/QĐ-UBND |
||||
14 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
3520/QĐ-UBND |
||||
15 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
3129/QĐ-UBND |
||||
16 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
3129/QĐ-UBND |
||||
17 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
3129/QĐ-UBND |
||||
18 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
3129/QĐ-UBND |
||||
19 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
3129/QĐ-UBND |
||||
20 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
3129/QĐ-UBND |
||||
21 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
3129/QĐ-UBND |
||||
22 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
3129/QĐ-UBND |
||||
23 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
3129/QĐ-UBND |
||||
24 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
3129/QĐ-UBND |
||||
25 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
3129/QĐ-UBND |
||||
26 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
3129/QĐ-UBND |
||||
27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
3129/QĐ-UBND |
||||
28 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3129/QĐ-UBND |
||||
29 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
3129/QĐ-UBND |
||||
30 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
3129/QĐ-UBND |
||||
31 |
Đăng ký lại khai tử |
3129/QĐ-UBND |
||||
32 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
2130/QĐ-UBND |
||||
33 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
2130/QĐ-UBND |
||||
34 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2130/QĐ-UBND |
||||
35 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2130/QĐ-UBND |
||||
36 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2130/QĐ-UBND |
||||
37 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2130/QĐ-UBND |
||||
38 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
2130/QĐ-UBND |
||||
39 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2130/QĐ-UBND |
||||
3. Lĩnh vực TN&MT ( 4 thủ tục) |
||||||
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
1160/QĐ-UBND |
||||
2 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2771/QĐ-UBND |
||||
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
2771/QĐ-UBND |
||||
4 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2771/QĐ-UBND |
||||
4. Lĩnh vực nội vụ ( 15 thủ tục) |
||||||
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2916/QĐ-UBND |
||||
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
2916/QĐ-UBND |
||||
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
2916/QĐ-UBND |
||||
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
2916/QĐ-UBND |
||||
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2916/QĐ-UBND |
||||
6 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
936/QĐ-UBND |
||||
7 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
936/QĐ-UBND |
||||
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
936/QĐ-UBND |
||||
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
936/QĐ-UBND |
||||
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
936/QĐ-UBND |
||||
11 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
936/QĐ-UBND |
||||
12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
936/QĐ-UBND |
||||
13 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
936/QĐ-UBND |
||||
14 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
936/QĐ-UBND |
||||
15 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
936/QĐ-UBND |
||||
5. Lĩnh vực Tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo ( 3 thủ tục) |
||||||
1 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
3519/QĐ-UBND |
||||
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
3519/QĐ-UBND |
||||
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
3472/QĐ-UBND |
||||
6. Lĩnh vực tài chính ( 2 thủ tục) |
||||||
1 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
3293/QĐ-UBND |
||||
2 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
2557/QĐ-UBND |
||||
7. Lĩnh vực giáo dục ( 6 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
3979/QĐ-UBND |
||||
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
3979/QĐ-UBND |
||||
3 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3979/QĐ-UBND |
||||
4 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
3979/QĐ-UBND |
||||
5 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3979/QĐ-UBND |
||||
6 |
giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
3979/QĐ-UBND |
||||
8. Lĩnh vực kế hoạch & đầu tư ( 3 thủ tục) |
||||||
1 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
4097/QĐ-UBND |
||||
2 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
4097/QĐ-UBND |
||||
3 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
4097/QĐ-UBND |
||||
9. Lĩnh vực văn hóa - thể dục thể thao ( 7 thủ tục) |
||||||
1 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
951/QĐ-UBND |
||||
2 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
951/QĐ-UBND |
||||
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
951/QĐ-UBND |
||||
4 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
951/QĐ-UBND |
||||
5 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
951/QĐ-UBND |
||||
6 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
951/QĐ-UBND |
||||
7 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
951/QĐ-UBND |
||||
10. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn ( 8 thủ tục) |
||||||
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
1555/QĐ-UBND |
||||
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
1555/QĐ-UBND |
||||
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
1555/QĐ-UBND |
||||
4 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
1555/QĐ-UBND |
||||
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1555/QĐ-UBND |
||||
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1555/QĐ-UBND |
||||
7 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
1555/QĐ-UBND |
||||
8 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
1555/QĐ-UBND |
||||
11. Lĩnh vực giao thông vận tải ( 10 thủ tục) |
||||||
1 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
7 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
8 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
9 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
1203/QĐ-UBND (Danh mục TTHC chuẩn hóa) |
||||
12. Lĩnh vực Y tế ( 2 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
695/QĐ-UBND |
||||
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
695/QĐ-UBND |
||||
13. Lĩnh vực Công an ( 16 thủ tục) |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký thường trú |
|
||||
2 |
thủ tục tách sổ hộ khẩu |
|
||||
3 |
thủ tục cấp đổi sổ hộ khẩu |
|
||||
4 |
Thủ tục cấp lại sổ hộ khẩu |
|
||||
5 |
Thủ tục điều chỉnh hộ khẩu |
|
||||
6 |
Thủ tục xóa đăng ký thường trú |
|
||||
7 |
Thủ tục xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
|
||||
8 |
Thủ tục đăng ký tạm trú tại công an xã |
|
||||
9 |
Thủ tục khai báo tạm vắng tại công an cấp xã |
|
||||
10 |
Thủ tục lưu trú và nhận lưu trú tại công an cấp xã |
|
||||
11 |
Thủ tục hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật |
|
||||
12 |
Thủ tục Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
|
||||
13 |
Thủ tục Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
||||
14 |
Thủ tục Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
||||
15 |
thủ tục Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
||||
16 |
Thủ tục Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã |
|
||||
Lĩnh vực Quân sự ( 14 thủ tục) |
||||||
1 |
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tại nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết |
6184/QĐ-BQP |
||||
2 |
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
6184/QĐ-BQP |
||||
3 |
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội ( chủ phương tiện là cá nhân) |
6184/QĐ-BQP |
||||
4 |
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức) |
6184/QĐ-BQP |
||||
5 |
Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức) |
6184/QĐ-BQP |
||||
6 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
6184/QĐ-BQP |
||||
7 |
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
6184/QĐ-BQP |
||||
8 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
6184/QĐ-BQP |
||||
9 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
6184/QĐ-BQP |
||||
10 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
6184/QĐ-BQP |
||||
11 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
6184/QĐ-BQP |
||||
12 |
Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 |
6184/QĐ-BQP |
||||
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc |
6184/QĐ-BQP |
||||
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
6184/QĐ-BQP |
||||
|
VP UBND